Ứng dụng “At a hotel” cung cấp cho người học những đoạn hội thoại có thể gặp khi giao tiếp bằng tiếng Anh tại khách sạn. Các đoạn hội thoại được chia làm các chủ đề khác nhau và rất sát với thực tế. Ứng dụng rất tiện lợi để người học có thể xem lại bài học bất cứ địa điểm và thời gian khi đi du lịch
Sách chuyên ngành Khoa Khách sạn
Các hình thức lưu trú ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của du lịch. Trong đó, không thể không kể đến khách sạn là một lựa chọn phổ biến được khách du lịch ưa chuộng.
Vậy nên từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn là không thể bỏ qua, cùng học với Mazii ngay bây giờ nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn
リゾートホテル: Khách sạn khu nghỉ dưỡng.
階段(かいだん)を降(お)りる: Đi xuống cầu thang.
ドアマン: Người gác cửa, nhân viên mở cửa.
Collins English For Work - Hotel & Hospitality English
Sách cung cấp ngôn ngữ cho những người làm việc trong ngành khách sạn để giao tiếp với khách hàng trong nhiều tình huống. Quyển sách được chia làm nhiều chủ đề khác nhau như “Chào mừng khách hàng” “Chăm sóc khách hàng” “Trả lời các câu hỏi của khách hàng”. Ngôn ngữ của quyển sách khá dễ hiểu và có thể dành cho những người học tiếng Anh từ trình độ cơ bản.
Ngành khách sạn tiếng Anh là gì?
Theo định nghĩa của Oxford, hotel (khách sạn) là “a building where people stay, usually for a short time, paying for their rooms and meals” - là một tòa nhà nơi mọi người có thể ở lại ngắn ngày và trả tiền cho phòng và bữa ăn.
Tuy nhiên, ngoài lựa chọn ở khách sạn, người di chuyển đến một nơi khác có thể chọn các hình thức lưu trú khác như:
Khu nghỉ dưỡng cao cấp bao gồm khách sạn, khu vui chơi, nhà hàng, cảnh quan,...
Nhà riêng của người địa phương nhưng cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách du lịch có tính phí
Nhà nghỉ, nhà khách. Nơi đây cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách qua đường với mức giá bình dân
Một hình thức khách sạn cho người di chuyển bằng xe ô tô, chỉ cần nghỉ chân qua đêm, không cần dịch vụ cầu kỳ, với không gian đậu xe ô tô ở gần phòng
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn
Hãy ghi lại những từ bạn chưa biết và ôn luyện thường xuyên để tích lũy vốn từ vựng cho mình nhé!
Đừng quên rằng Ứng dụng Mazii- Học từ vựng thông minh sẽ hỗ trợ đắc lực cho việc ôn tập từ vựng của bạn đấy
Khi đặt phòng (Booking a room in a hotel)
I’d like to make a reservation for (June 3rd) for (two) people
Tôi muốn đặt chỗ cho (ngày 3 tháng 6) cho (hai) người
Do you have any vacancies/any rooms available?
What kind/type of room are you looking for/need?
Loại / loại phòng bạn đang tìm kiếm / cần?
For how many nights? /How long will you be staying?
Trong bao nhiêu đêm?/ Bạn sẽ ở đây bao lâu?
I’d a double room with the view of the sea
Tôi muốn 1 phòng đôi với hướng nhìn ra biển
What is the exact date you arrive/leave?
I’m going to arrive/leave on…..
I’d like to stay/ I will be staying for 4 nights
I’m sorry. I’m afraid we don’t have any rooms available/vacancies on that date./those dates
Tôi xin lỗi. Tôi e rằng chúng tôi không còn phòng / chỗ trống vào ngày/ những ngày đó.
It’s the national holiday and we’re almost fully booked
Đó là ngày lễ quốc gia và chúng tôi gần như đã được đặt trước
Check in tại khách sạn (Check-in at the hotel)
Hello, welcome to the Big Hotel
Xin chào, chào mừng đến với khách sạn Palm
Hello, I’d like to check in/out
Xin chào, tôi muốn nhận phòng / trả phòng
I have a reservation. The name is Miller Smith
Tôi đã đặt chỗ. Tên là Miller Pam
Could you please give me your ID/passport?
Bạn có thể vui lòng cho tôi ID / hộ chiếu của bạn được không
Is that a double room for 3 nights?
Có phải một phòng đôi cho 3 đêm?
Do you have a reservation/ a booking?
Bạn có đặt chỗ / đặt chỗ không?
What name was it/the room under?
I’m sorry but we don’t have any reservation under that name. How did you make the booking?
Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi không có bất kỳ yêu cầu đặt chỗ nào dưới tên đó. Bạn đã đặt chỗ như thế nào?
Tôi đã làm điều đó trên điện thoại
I have a confirmation here with me
Tôi có một xác nhận ở đây với tôi
I think there is a problem with the system. I’m sorry for any inconvenience it might cause
Tôi nghĩ rằng có một vấn đề với hệ thống. Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào mà nó có thể gây ra
Yes, here are your keys. Enjoy your stay!
Vâng, đây là chìa khóa của bạn. Tận hưởng kì nghỉ của bạn!
Website học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Englishformyjob.com đây là một trang web hữu ích cho những ai muốn bước vào công việc chuyên ngành khách sạn. Trang web cung cấp những từ vựng theo từng vị trí công việc, bao gồm hình ảnh minh họa và bài tập từ vựng, bài tập điền câu đi kèm được biên soạn đầy đủ và hiệu quả.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn khác
本棚 (ほんだな) (hondana): Kệ (sách).
クッション (kusshon): Miếng đệm ghế.
歯ブラシ (はぶらし): Bàn chải đánh răng.
ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): Kem cạo râu.
Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn mà Kosei cung cấp. Hi vọng, những thông tin về từ vựng chuyên ngành khách sạn tiếng Nhật bổ ích này đã mang lại nhiều kiến thức hay cho các bạn đọc!
Học giao tiếp tiếng nhật theo chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
Các từ vựng thường gặp chuyên ngành khách sạn
Các từ viết tắt và ý nghĩa của chúng: STD, SUP, DLX, SUT, SGL, TWN, DBL, TRPL
Các mẫu câu thường gặp khi đặt phòng khách sạn, check-in/check-out, hỏi về thông tin dịch vụ ở khách sạn
Làm quen với đầu sách tiếng Anh chuyên ngành khách sạn Collins English for Work - Hotel & Hospitality English và trang web englishformyjob.com
Làm quen với ứng dụng học tiếng Anh “At a hotel”
Hỏi thông tin về các dịch vụ trong khách sạn (ask for the service in the hotel)
Can I ask for a wake-up call tomorrow?
Tôi có thể yêu cầu một cuộc gọi đánh thức vào ngày mai?
Can I ask for extra towels/ extra blankets/ an extra bed?
Tôi có thể yêu cầu thêm khăn tắm / chăn thêm /một giường thêm .không?
We have the shuttle bus to the airport at 3AM
Chúng tôi có xe đưa đón đến sân bay lúc 3 giờ sáng
Do you have 24-hour room service?
Bạn có dịch vụ phòng 24 giờ không?
Do you have a dry-cleaning service?
Do you have conference facilities?
Bạn có trang thiết bị hội nghị không?
Do you have the shuttle bus to the airport?
Bạn có xe đưa đón đến sân bay không?
I need some recommendation about where to go in the city/where to eat.
Tôi cần một số giới thiệu về nơi đi trong thành phố / ăn ở đâu
What is the password of the Wifi?
There is a problem/ an issue with the air conditioner.
Có sự cố / sự cố với máy điều hòa không khí
My room hasn’t been cleaned properly.
Phòng của tôi chưa được dọn dẹp đúng cách
The pool/restaurant is open from…
Vui lòng xuất hóa đơn tiền phòng của tôi
Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Phòng cao cấp(sang trọng và rộng rãi hơn phòng STD)
Phòng hạng sang (sang trọng và rộng rãi hơn phòng SUP)
Phòng sang và cao cấp nhất trong khách sạn
Phòng 3 giường đơn hoặc 1 giường đôi và 1 giường đơn
Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành marketing.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
phòng có 1 giường cho 2 người nằm
Phòng hút thuốc/không hút thuốc
Giường đôi cỡ lớn (lớn hơn Queen size bed)
front desk/ reception/ check-in desk
frʌnt dɛsk/ rɪˈsɛpʃən/ ʧɛk-ɪn dɛsk
quầy lễ tân / lễ tân / quầy nhận phòng
Người xách đồ cho khách ở khách sạn
Trưởng đội xách đồ cho khách ở khách sạn
Quầy đồ ăn, nước uống trong mỗi phòng của khách sạn
người hướng dẫn thông tin liên quan đến du lịch trong khách sạn
Người giặt giũ quần áo cho khách ở khách sạn
Bộ phận trong khách sạn chịu trách nhiệm dọn phòng
Bữa ăn sáng nhẹ kiểu phương Tây, thường đi kèm với bánh mì, trứng, bơ, xúc xích và sữa.
Tiệc đứng, người tham dự tự do lựa chọn món ăn
Thân thiện với thú cưng (cho phép thú cưng ngủ cùng với khách)