Học Phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Năm 2024

Học Phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Năm 2024

Theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, mức học phí dự kiến dao động từ 14.100.000 VNĐ/năm đối với khối ngành I, từ 15.000.000 VNĐ/năm đối với khối ngành VI đào tạo chương trình đại trà và 37.500.000 VNĐ/năm cho tất cả khối ngành đào tạo chương trình chất lượng cao. Riêng các ngành Sư phạm được miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hãy cùng Zunia tham khảo mức học phí cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:

Hình thức đóng học phí của trường UFL

Hiện học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được thu qua hình thức chuyển khoản ngân hàng. Sau đây là thông tin về tài khoản ngân hàng của Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học

Giới thiệu về trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là một trong những cơ sở đào tạo ngôn ngữ uy tín và chất lượng tốt nhất trên cả nước. Trường đã đạo tạo ra nhiều lớp sinh viên tài năng và hiện tại vẫn đang nỗ lực để ngày càng nâng cao chất lượng giảng dạy.

4 Hôm nay Phường 6, Quận Gò Vấp 11 11 Hôm nay Phường 8, Quận Phú Nhuận 12 Hôm nay Phường 7, Quận Phú Nhuận 6 Hôm nay Phường 12, Quận 6 5 Hôm nay Phường Bình Thuận, Quận 7 2 Hôm nay Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân 5 Hôm nay Phường Phú Trung, Quận Tân Phú 6 Hôm nay Phường 27, Quận Bình Thạnh 15 Hôm nay Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân 1 Hôm nay Phường 13, Quận Gò Vấp 8 Hôm nay Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú 4 Hôm nay Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân 0 Hôm nay Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức - Quận 2 11 Hôm nay Phường Văn Quán, Quận Hà Đông 10 Hôm nay Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông 1 Hôm nay Phường 5, Quận Gò Vấp 7 Hôm nay Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú 6 Hôm nay Phường 12, Quận 10 2 Hôm nay Phường 26, Quận Bình Thạnh

Chính sách học bổng của trường UFL năm 2023-2024

Chính sách học bổng tại trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng rất đa dạng và phong phú. Thông thường nhất là học bổng khuyến khích học tập mỗi kỳ dành cho những sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt. Ngoài ra, còn có nhiều suất học bổng hỗ trợ những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng luôn phấn đấu vươn lên trong học tập. Các suất học bổng này được các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp cũng như các cá nhân trong và ngoài nước tài trợ.

Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)

Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng qua các năm học

Sau đây mời các bạn tham khảo mức học Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng qua một số năm học gần đây nhất. Mức học phí cho thấy sẽ có sự chênh lệch giữa chương trình đào tạo đại trà và chất lượng cao. Cụ thể như sau:

Theo như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mức học phí sẽ tăng thêm khoảng 5 – 10% mỗi năm. Do đó, chúng tôi xin gửi đến bạn đọc mức học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng dự kiến như sau:

Lưu ý: Đây chỉ là mức học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng dự kiến, khi có thông báo chính thức từ nhà trường Mua Bán sẽ cập nhật chính xác sớm nhất.

Dưới đây là mức học phí của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm học 2022-2023, có 2 chương trình đào tạo: Đại trà và chất lượng cao và tính theo từng tín chỉ.

Dưới đây là mức học phí của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm học 2021-2022, có 2 chương trình đào tạo: Đại trà và chất lượng cao, còn mức học phí được tính theo từng tín chỉ.

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được đánh giá cao về chất lượng đào tạo nên đây là sự lựa chọn lý tưởng về môi trường học tập của các thí sinh yêu thích ngoại ngữ. Tuy nhiên, học phí đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng sẽ không cố định và có xu hướng sẽ tăng thêm khoảng 10% sau mỗi năm.

Việc tìm hiểu trước về mức học phí sẽ giúp thí sinh xem xét có phù hợp với khả năng và điều kiện kinh tế gia đình hay không? Từ đó có thể lựa chọn một ngôi trường phù hợp với mình, giúp giảm áp lực về tài chính hoặc phải chuẩn bị một kế hoạch tài chính rõ ràng và hợp lý.

Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (năm 2024)

- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- Facebook: www.facebook.com/fanpage.ud.ufls

- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

3.2. Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Xét tuyển theo điểm quy đổi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng thỏa điều kiện xét tuyển thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) Thứ tự các nhóm, (2) Điểm trung bình HKI lớp 12.

Điểm xét tuyển được tính là tổng của điểm Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có).

Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)

Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãnđiều kiện sau đây:

Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)

- HSK ≥ cấp độ 3- TOCFL ≥ cấp độ 3

Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Mức điểm trung bình xét tuyển được tính như sau:

Mức điểm trung bình = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB HKI lớp 12) / 3

Bảng quy đổi điểm (thang điểm 300)

3.3. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

Đối với các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm): Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

3.4. Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024

Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

3.5. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

Thực hiện theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng. Link: http://tuyensinh.ufl.udn.vn.

- Phương thức 3: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 4: Đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng. Link: http://ts.udn.vn.

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

Mức học phí theo quy định nhà nước, hiện nay là Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP) về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Mức học phí năm học 2024-2025:

+ Khối ngành I: 14.100.000 đồng

+ Khối ngành VII: 15.000.000 đồng

- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

- Phương thức 3: 30.000 đồng / nguyện vọng

- Phương thức 4: 30.000 đồng / nguyện vọng

- Phương thức 5: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;

- Phương thức 2: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024;

- Phương thức 3: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024;

- Phương thức 4: Từ ngày 15/04/2024 đến ngày 31/05/2024;

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng: http://ufl.udn.vn/vie/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

- Facebook: www.facebook.com/fanpage.ud.ufls

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

Đông phương học (Chất lượng cao)

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023

- Khối ngành I: 362.800 đồng/tín chỉ

- Khối ngành VII: 348.000 đồng/tín chỉ

- Khối ngành VII: 866.500 đồng/tín chỉ

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 - 2023 được tính theo tín chỉ. Ở chương trình đại trà, học phí là 364.400 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành I và 349.600 VNĐ/tín chỉ đối với khối ngành VI. Ở chương trình chất lượng cao, học phí là 852.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả khối ngành.

C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng là 285.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ đại trà và 712.000 VNĐ/tín chỉ cho Hệ chất lượng cao.

D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Trong Đề án tuyển sinh 2020, nhà trường đã đưa ra mức học phí cho năm học 2020-2021 như sau:

- Chương trình đại trà: 9.800.000 VNĐ/năm.

- Chương trình Chất lượng cao: 14.000.000 VNĐ/năm.

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)