UEH SOUVENIRUEH Nguyễn Đình ChiểuUEH Nguyễn Tri PhươngUEH Nguyễn Văn Linh✆ 028 7306 1976 ext 1014, 1012, 1002 ✉ [email protected]
Cấu trúc viết lại câu 30
Dùng to infinitive thay thế cho cấu trúc because
Và dụ: She studies hard because she wants to pass the exam.
↔ She studies hard to pass the exam.
(Cô ấy há»�c hà nh chăm chỉ vì muốn Ä‘áºu kỳ thi)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cấu trúc viết lại câu 6
Cách viết lại câu trong tiếng Anh với cấu trúc find something adj
⇔ S + find + it + Adj./Noun + to V
Và dụ: To live in the countryside alone could be hard for her.
↔ She finds it hard to live alone in the countryside.
(Cô ấy cảm thấy sống ở vùng quê là việc khó khăn đối với mình)
Cấu trúc viết lại câu 4
Cấu trúc too to (không thể) dùng thay thế với cấu trúc enough
Và dụ: Yuri is too fat to wear that dress.
↔ Yuri is not thin enough to wear that dress.
(Yuri quá béo để có thể mặc vừa cái váy kia)
Bà i táºp 6: Rewrite the following sentences that keep the same meaning
1. My mother bought me a nice blouse.
A nice blouse ___________________________________________
2. They say that the company is in difficulty.
The company ___________________________________________
3. You can get suntan by sunbathing.
If you _____________________________________________
4. “Would you mind waiting for a few minutes ?�
We __________________________________________________
5. “Where’s the best place to buy souvenirs ?�
I asked her ___________________________________
6. You won’t lose weight if you don’t stop eating much.
Unless you ____________________________________
7. To know English is necessary.
It is ______________________________________________
8. May Day is considered to be the day of the working class.
Everyone _______________________________________
9. In Stratford upon – Avon we saw Shakespeare’s birthplace.
We saw the house ___________________________________
10. There are far more heavy lorries on the road than there used to be.
There didn’t __________________________________________
Trên đây, NativeX vừa giá»›i thiệu đến bạn 30 cấu trúc viết lại câu tiếng Anh cÅ©ng nhÆ° bà i táºp viết lại câu tiếng Anh. Hi vá»�ng những kiến thức nà y sẽ há»— trợ cho bạn trong quá trình há»�c tiếng Anh. Chúc các bạn há»�c táºp tốt và thà nh công.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cấu trúc viết lại câu 11
Chuyển đổi câu có thì hiện tại hoà n thà nh phủ định sang thì quá khứ đơn (cấu trúc the last time, cấu trúc when)
S + have/has + NOT + V3/-ed + since/for …
⇔ S + last + V2/-ed + when + S + V
⇔ The last time + S + V + was …
↔ The last time I met Lucy was when we left school.
(Lần cuối cùng tôi gặp Lucy là khi chúng tôi ra trư�ng)
↔ I last saw him when I was a student.
(Tôi gặp anh ta lần cuối khi tôi vẫn còn là h�c sinh)
Cấu trúc viết lại câu 22
Dùng cấu trúc Supposed to V
It’s one’s duty to do something
⇔ S + be + supposed to do something
Và dụ: It’s your duty to protect me.
↔ You are supposed to protect me.
Cấu trúc viết lại câu 15
Các dạng cấu trúc viết lại câu so sánh trong tiếng Anh:
Và dụ: In my opinion, Vietnam is the most beautiful country.
↔ In my opinion, no other place on earth can be more beautiful than Vietnam.
(Việt Nam là đất nước xinh đẹp nhất theo quan điểm của tôi ↔ Theo quen điểm của tôi, không nơi nà o đẹp bằng Việt Nam)
Và dụ: My cake isn’t as big as his cake.
↔ His cake is bigger than my cake.
(Bánh của tôi không to bằng bánh của cáºu ta ↔ Bánh của cáºu ta to hÆ¡n bánh của tôi)
Cấu trúc viết lại câu 17
Cách viết lại câu tiếng Anh với cấu trúc This is the first time
This is the first time + S + have/has + V3/-ed
⇔ S + have/has + never (not) + V3/-ed + before
Và dụ: This is the first time I have watched this film.
↔ I have never watched this film before.
(Tôi chưa bao gi� xem bộ phim nà y trước đây)
Cấu trúc viết lại câu 23
SỠdụng cấu trúc prefer và would rather
S +Â prefer + doing st to doing st
⇔ S + would rather + do st than do st
Và dụ: I prefer staying at home to hanging out with him.
↔ I would rather stay at home than hang out with him.
(Con thà ở nhà còn hơn đi chơi với hắn ta)
Cấu trúc viết lại câu 2
Chuyển đổi câu trong tiếng Anh có các từ, cụm từ chỉ sự trái ngược (mặc dù)
Although/Though/Even though + S + V + …
⇔ Despite/ In spite of + Noun/ V-ing
Và dụ: Although it was very noisy, we continued to study our lessons.
↔ In spite of the noise, we continued to study our lessons.
(Mặc dù rất ồn à o, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục h�c cho xong bà i)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cấu trúc viết lại câu 29
SỠdụng cấu trúc used to tương đương với cấu trúc accustomed to
Và dụ: My brother was accustomed to sleeping late.
↔ My brother was used to sleeping late.
(Anh không cần phải đến đây đâu)
Cấu trúc viết lại câu 3
Cách viết lại câu sá» dụng cấu trúc so that và such that (quá … đến nổi mà ) Ä‘i vá»›i tÃnh từ/danh từ
S + be/ V + so + Adj/ Adv. + that …
⇔ It + be + such + Noun + that
Và dụ: This film is so boring that no one wants to see it.
↔ It is such a boring film that no one wants to see it.
(Cái phim nà y chán tới nổi mà chẳng ai muốn coi nó hết)
Cấu trúc viết lại câu 25
Cấu trúc so that/ in order that (trong trư�ng hợp chủ từ ở 2 câu là khác nhau)
S + V + so that/ in order that + S + V
⇔ S + V + (for O) + to infinitive
Và dụ: My dad turned off the TV so that we could sleep.
↔ My dad turned off the TV for us to sleep.
(Cha tôi tắt TV để chúng tôi có thể ngủ)
Tại sao phải viết lại câu?
Ngoà i việc thá»±c hà nh bà i táºp viết lại câu của Ä‘á»� bà i thì chúng ta còn sá» dụng các cấu trúc viết lại câu trong những trÆ°á»�ng hợp dÆ°á»›i đây:
Cấu trúc viết lại câu 13
Viết lại câu tiếng Anh với cấu trúc it takes time (dà nh/tốn th�i gian là m gì)
⇔ It takes/took + someone + [th�i gian] + to V
Và dụ: Betty walks to school in 15 minutes.
↔ It takes Betty 15 minutes to walk to school.
(Betty mất 15 phút để đi bộ tới trư�ng)
Cấu trúc viết lại câu 7
Viết lại câu đi�u kiện tương đương trong tiếng Anh
↔ If Janet had brought her raincoat, she wouldn’t have got wet
↔ If I had money, I could go out
Các cấu trúc viết lại câu Tiếng Anh và Bà i táºp
Trong khi giao tiếp, khi phải trả lá»�i câu há»�i hoặc khi phải nói vá»� má»™t chủ Ä‘á»�, bạn gặp phải vấn Ä‘á»� nhắc Ä‘i nhắc lại má»™t cấu trúc câu duy nhất khiến cuá»™c giao tiếp trở nên nhà m chán. Vì váºy, trong bà i viết hôm nay, NativeX sẽ giúp bạn tổng hợp các cấu trúc viết lại câu tiếng Anh để có thể giao tiếp trôi chảy, thu hút hÆ¡n nhé!
Cấu trúc viết lại câu 1
Viết lại câu tiếng Anh sỠdụng các từ, cụm từ chỉ nguyên nhân (bởi vì)
Since, As, Because + S + V + …
⇔ Because of, Due to, As a result of + Noun/ V-ing
Và dụ: Because it’s raining now, we can’t go to work.
↔ Because of the rain, we can’t go to work.
(Bởi vì tr�i mưa, nên chúng tôi không thể đi là m được)
Cấu trúc viết lại câu 8
Chuyển đổi câu If not sang unless
Lưu ý: Không được thay đổi loại câu đi�u kiện, chỉ được thay đổi nghĩa phủ định hay nghi vấn của nó
Và dụ: If it doesn’t rain, we can go picnic.
↔ Unless it rains, we can go picnic.
(Nếu tr�i không mưa, chúng ta có thể đi dã ngoại)
Cấu trúc viết lại câu 16
Chuyển cấu trúc started/began sang thì hiện tại hoà n thà nh
S + began/ started + V-ing/to V + [th�i gian] ago
⇔ S + have/has + V3/-ed hoặc been + V-ing + since/for …
Và dụ: She began to learn English 4 years ago.
↔ She has learned/ has been learning English for 4 years.
(Cô ấy h�c tiếng Anh từ bốn năm trước)
Cấu trúc viết lại câu 20
Câu tÆ°á»�ng thuáºt dạng bị Ä‘á»™ng:
↔ It is said that he drinks a lot of wine.
↔ He is said to drink a lot of wine.
Cấu trúc viết lại câu 19
Các dạng viết lại câu đ� nghị tương đồng: cấu trúc suggest that, let’s,…
⇔ S + suggest + that + S + present subjunctive
↔ The girl suggested going out for a walk.
(Tại sao chúng ta không đi dạo đi? ↔ Cô gái đ� nghị đi ra ngoà i dạo)
↔ What about having some rest?
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: