Là một đất nước nhiệt đới, Việt Nam có hệ sinh thái rau củ quả đa dạng phong phú với nhiều loại khác nhau. Những lợi ích và giá trị dinh dưỡng từ các loại rau củ đem đến cho chúng ta là không thể phủ nhận. Bạn có biết gọi tên những loại rau củ bằng tiếng Anh không? Cùng Step Up tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ ngay trong bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả các loại rau
When I was little, I actually thought celery was the meanest vegetable.
Khi tôi còn nhỏ, tôi thực sự nghĩ cần tây là loại rau tốt nhất.
He drove off and Cassidy Ann was left standing in the car park, holding a very big cabbage.
Anh ta lái xe đi và Cassidy Ann bị bỏ lại đang đứng trong bãi đỗ xe, tay cầm một cây bắp cải rất lớn.
Fresh cauliflower is generally packed and sold in a standard-size, cardboard carton according to the size of the cauliflower.
Súp lơ tươi thường được đóng gói và bán trong thùng các tông, kích thước tiêu chuẩn theo kích thước của súp lơ.
It can be made of various seeds and nuts, but often found with fennel seeds, anise seeds, coconut, and sesame seeds.
Nó có thể được làm từ nhiều loại hạt và quả hạch khác nhau, nhưng thường được tìm thấy với hạt thì là, hạt hồi, dừa và hạt vừng.
The quality of unpacked asparagus deteriorates after harvest as a result of drying-out and discolouration.
Chất lượng của măng tây không được đóng gói sẽ giảm đi sau khi thu hoạch do bị khô và mất màu.
Today’s broccoli is not good because it has been boiled for too long.
Bông cải xanh hôm nay không ngon vì luộc quá lâu.
At serving time, add the remaining dressing and the rest of the ingredients except lettuce, tomato and cucumbers.
Khi phục vụ, hãy thêm nước sốt còn lại và các thành phần còn lại ngoại trừ rau diếp, cà chua và dưa chuột.
The outbreak was blamed on tainted green onions at a restaurant in Monaca, Pennsylvania.
Vụ bùng phát được cho là do hành lá bị nhiễm độc tại một nhà hàng ở Monaca, Pennsylvania.
He mixes the wholemeal flour, the coriander, the lemon peel and the cinnamon in a bowl.
Anh ấy trộn bột mì nguyên cám, rau mùi, vỏ chanh và quế trong một cái bát.
The seeds of knotgrass and goosefoot were widely present and may have been used to make a porridge.
Hạt của cây rau răm và cây rau muối đã có mặt rộng rãi và có thể đã được sử dụng để nấu cháo.
Centella asiatica extract seems to help healing by speeding up skin cell production and collagen synthesis.
Chiết xuất Centella asiatica dường như giúp chữa bệnh bằng cách tăng tốc độ sản xuất tế bào da và tổng hợp collagen.
When young and tender, gai choy is used for salads, similar to cabbage salads, as steamed greens, or for stir-fried and baked dishes.
Khi còn non và mềm, cải đắng được dùng làm món salad, tương tự như salad bắp cải, như món rau xanh hấp, hoặc các món xào và nướng.
A herb is a plant whose leaves are used in cooking to add flavour to food, or as a medicine.
Rau thơm là một loại cây có lá được dùng trong nấu ăn để tăng thêm hương vị cho món ăn, hoặc dùng làm thuốc chữa bệnh.
The entire plant of Perilla is very useful and nutritious as it contains fat, protein, vitamins, minerals and phytochemicals.
Toàn bộ cây Tía tô rất hữu ích và bổ dưỡng vì nó chứa chất béo, protein, vitamin, khoáng chất và hóa chất thực vật.
Malabar spinach is high in Vitamin A (100 grams contains roughly 8,000 units), Vitamin C, iron, and calcium.
Rau mồng tơi chứa nhiều Vitamin A (100 gram chứa khoảng 8.000 đơn vị), Vitamin C, sắt và canxi.
Goma wakame, also known as seaweed salad, is a popular side dish at American and European sushi restaurants.
Goma wakame, còn được gọi là salad rong biển, là một món ăn kèm phổ biến tại các nhà hàng sushi ở Mỹ và châu Âu.
In other parts of Southeast Asia, wild betel leaves may be cut and enjoyed raw in salads.
Ở các vùng khác của Đông Nam Á, lá lốt có thể được cắt nhỏ và ăn sống trong món salad.
Mie Kocok is a noodle soup, served with beef foot, beef skin and tauge or mung bean sprout.
Mie Kocok là một loại phở, được phục vụ với chân bò, da bò và củ kiệu hoặc giá đỗ xanh.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả
Bạn là người yêu thích nấu ăn? Rau hành, thì là, ắp cải, khổ qua,… có quá nhiều loại nguyên liệu trong món ăn Việt Nam mà bạn không biết gọi tên chúng tiếng Anh thế nào? Việc nắm bắt được các từ vựng tiếng Anh về rau củ giúp bạn dễ dàng đi mua sắm nguyên liệu làm bếp trong các siêu thị lớn. Đặc biệt đối với nhân viên khối ẩm thực thì trao dồi kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng là việc làm cần thiết.
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không khó học nếu các bạn biết cách học cũng như tìm được tài liệu, phương pháp học từ vựng phù hợp. Sau đây, Step Up sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ chi tiết nhất, trong đó, chúng ta sẽ tập trung tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của các loại rau trước nhé!
Hầu hết các loại rau chúng ta thường thấy ở Việt Nam đều có tên gọi tiếng Anh, cùng tìm hiểu nhé!
Cùng với các loại rau xanh, củ quả thì các loại hạt, đậu cũng là một nguồn dinh dưỡng lành mạnh không thể thiếu đối với sức khỏe con người. Các loại hạt chứa nhiều Protein giàu dinh dưỡng, góp phần ngăn chặn bệnh tim mạch, nguy cơ ung thư, tiểu đường, kiểm soát cân nặng. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không những làm phong phú vốn từ vựng của bạn, mà còn giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh hơn. Còn chần chừ gì mà không tham khảo kho từ vựng về các loại củ quả sau đây do Step Up sưu tầm?
Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Trong các hội thoại, chúng ta có thể vận dụng từ vựng tiếng Anh về rau củ quả ra sao nhỉ? Cùng xem mẫu hội thoại dưới đây nhé.
Shop-assistant: Good morning! Do you need any help?
NVBH (nhân viên bán hàng): Chào buổi sáng! Chị có cần giúp đỡ gì không?
Customer: Good morning. I would like to buy some vegetables.
Khách hàng: Chào buổi sáng. Chị muốn mua rau củ.
Shop-assistant: We have every type of vegetables. We have cucumbers, cabbages, tomatoes,…
NVBH: Chúng em có mọi loại rau củ ạ. Chúng em có dưa chuột, bắp cải, cà chua,…
Customer: Cool! Can I have 1 kg of potatoes? And 6 tomatoes too?
Khách hàng: Tuyệt! Cho chị 1 cân khoai tây được không? Và 6 quả cà chua nữa nhé?
Shop-assistant: Sure. Here you go. Do you want to get some greens too? Or perhaps some nuts?
NVBH: Vâng ạ. Của chị đây ạ. Chị có muốn mua cả rau không ạ? Hay là một chút hạt ạ?
Khách hàng: Em có gợi ý gì không?
Shop-assistant: We have lots of fresh kale, broccoli, lettuce… They are our best-sellers. As for nuts, we have delicious almonds, peanuts, beans,…
NVBH: Chúng em có nhiều cải xoăn, súp lơ, rau bắp cải tươi… Đấy là những hàng bán chạy nhất của chúng em ạ. Còn về hạt thì chúng em có nhiều hạt hạnh nhân, lạc, đậu ngon ạ.
Customer: I’ll take a bunch of kale and lettuce, please. Maybe next time I’ll try the other vegetables. Oh wait, I want to buy some oranges for my kids. 2kg please. That’ll be it.
Khách hàng: Làm ơn cho chị sẽ lấy một bó cải xoăn và rau bắp cải nhé. Có lẽ lần sau chị sẽ thử các loại rau khác. À quên, chị muốn mua cam cho con chị nữa. Làm ơn cho chị 2 cân nhé. Thế thôi nhé.
Shop-assistant. Great. Here you go. That’ll be $24,85.
NVBH: Tuyệt. Của chị đây ạ. Tổng cộng là 24,85 đô.
Customer: There you go. Thank you, good bye.
Khách hàng: Của em đây. Cảm ơn em, tạm biệt nhé.
Shop-assistant: Thank you for coming!
Cách học từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả hiệu quả
Chúng ta đều biết, từ vựng là cội nguồn của giao tiếp tiếng Anh, bởi vậy việc học từ vựng là vô cùng cần thiết. Bạn dành bao nhiêu thời gian cho học từ vựng? Phương pháp của bạn có đang thực sự hiệu quả không? Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh hiệu quả để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.
Hiểu đơn giản thì học tiếng Anh qua chuyện chêm là việc chúng ta chêm các từ tiếng Anh vào một đoạn văn, câu chuyện bằng tiếng Việt. Từ đó chúng ta có thể dễ dàng đoán nghĩa của từ dựa vào văn cảnh.
“John là bạn thân nhất của tôi. Anh ấy là thợ sửa ô tô chuyên nghiệp với nhiều skills điêu luyện. Công việc này là his dream, anh ấy đã follow nó suốt 5 năm qua. Sau 3 năm làm việc tại công ty, John được cử sang country khác. Từ đó anh ấy sinh sống làm làm việc abroad. Nó khiến chúng tôi không thể gặp nhau.”
Phương pháp học trên do người Do Thái sáng tạo ra và đã được Step Up ứng dụng rất thành công trong cuốn sách Hack Não 1500. Ngoài áp dụng phương pháp trên, sách còn có những hình ảnh và audio sinh động giúp người học nhớ được lâu hơn.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây Step Up đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về rau củ quả. Hãy tự làm cho mình một cuốn sổ ghi chú từ vựng nhỏ xinh để có thể lấy ra ôn tập bất cứ lúc nào nhé. Chúc các bạn học tập tốt!