Nghề lái xe tiếng Anh là driver. Nghề lái xe là công việc mà người lái xe sẽ chở hành khách đến một địa điểm theo yêu cầu của khách hàng.
Câu ví dụ về người lái xe tải trong tiếng Anh
I have been a truck driver, a factory worker. => Tôi từng làm người lái xe tải, công nhân làm việc tại nhà xưởng.
Xe Tải Vĩnh Phát vừa chia sẻ về người lái xe tải tiếng Anh là gì. Đây chỉ là một số chia sẻ đơn giản về lĩnh vực này trong tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn, giúp phục vụ hữu ích cho công tác lái xe tải, các bạn nên tham gia những lớp học chuyên nghiệp về đào tạo người điều khiển xe tải hoặc hoặc lấy bằng lái xe dành cho xe tải.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0132
Người lái xe tải tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, người lái xe tải được gọi là truck driver. Họ là những người có nhiệm vụ:
Những yêu cầu về người lái xe tải:
Tác dụng của việc hiểu rõ lái xe tải tiếng Anh là gì?
Trong thời đại toàn cầu hóa, mọi ngành nghề, các lĩnh vực phát triển cần đến tiếng Anh để giao tiếp và làm việc. Ngoài ra có nhiều tài liệu sử dụng tiếng Anh, nên hiểu rõ tiếng Anh sẽ giúp việc hiểu ý nghĩa của các tài liệu này.
Và đương nhiên biết tiếng Anh khi làm nghề lái xe nói chung hoặc lái xe tải nói riêng cũng sẽ mang lại cho bạn nhiều lợi ích. Bạn có thể làm cho sơ yếu lý lịch của mình trở nên đẹp hơn để giúp việc tìm việc trở nên thuận lợi. Bạn sẽ học được các kỹ năng lái xe tải an toàn nhờ việc biết tiếng Anh.
Am hiểu lái xe tải tiếng Anh là gì giúp bạn hiểu rõ các thông số kỹ thuật, các ký hiệu hay các kỹ năng điều khiển xe tải. Đồng thời, bạn còn biết những nhiệm vụ, các công việc cần phải làm khi điều khiển xe tải nhờ biết tiếng Anh khi làm việc với người nước ngoài.
Trong từ điển tiếng Anh, xe tải được gọi chung là truck, lorry. Phiên âm của những từ này là /trʌk/ và /ˈlɔːr. Ngoài ra còn từ carriage, van, camion hay cart-load nhưng dùng trong những trường hợp có ý nghĩa nhất định, đó là tùy theo loại xe tải cũng như chức năng của chúng. Ý nghĩa cụ thể bao gồm:
Người điều khiển xe tải và muốn làm ngành nghề có liên quan phải hiểu rõ từng loại xe tương ứng.
Một số từ vựng về bộ phận xe tải trong tiếng Anh
Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí
Démarreur: cái đề khởi động máy
Temperature gauge: đồng hồ đo nhiệt độ
Fuel gauge: đồng hồ đo nhiên liệu
Tableau de bord: bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế